Các quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài là các quan hệ pháp luật dân sự có yếu tố chủ thể là người nước ngoài, đối tượng của quan hệ là tài sản ở nước ngoài hoặc sự kiện pháp lý làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ xảy ra tại nước ngoài; do có yếu tố nước ngoài mà quan hệ dân sự thuộc loại này có khả năng chịu sự điều chỉnh của nhiều hệ thống pháp luật khác nhau, khiến cho việc giải quyết các vấn đề pháp lý trong quan hệ giữa các bên trở nên phức tạp, nhất là khi các hệ thống pháp luật có cách tiếp cận và quy định cụ thể thường rất khác nhau. Vì thế pháp luật các nước hầu hết đều có các quy định đặc biệt đưa ra các nguyên tắc để lựa chọn và áp dụng một hệ thống pháp luật với một quan hệ pháp luật dân sự có yếu tố nước ngoài cụ thể (quy phạm xung đột).
Xác định pháp luật áp dụng khi giải quyết tranh chấp đối với các quan hệ pháp luật có yếu tố nước ngoài là một trong những yếu tố quan trọng giúp giải quyết tranh chấp bởi các quan hệ pháp luật có yếu tố nước ngoài sẽ có thể xảy ra những xung đột pháp luật gây khó khăn cho việc giải quyết tranh chấp; nên việc xác định pháp luật áp dụng để giải quyết tranh chấp có yếu tố nước ngoài sẽ được xác định dựa trên một số quy định, nguyên tắc nhất định, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận trước về luật áp dụng.
Tại Điều 667 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định việc áp dụng pháp luật nước ngoài. Theo đó, trường hợp pháp luật nước ngoài được áp dụng nhưng có cách hiểu khác nhau thì việc áp dụng phải theo sự giải thích của cơ quan có thẩm quyền tại nước đó.
Theo quy định tại khoản 2 Điều 664 Bộ luật Dân sự năm 2015 thì các bên có quyền lựa chọn áp dụng luật của bất kỳ quốc gia nào nếu quy định trong điều ước quốc tế và pháp luật Việt Nam cho phép họ có quyền lựa chọn, trường hợp này pháp luật nước ngoài sẽ được áp dụng theo lựa chọn của các bên. Tuy nhiên không phải các bên có quyền lựa chọn trong mọi trường hợp, mà chỉ trong một số quan hệ nhất định mà pháp luật cho phép, cụ thể như: Tại khoản 1 Điều 683 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định các bên trong quan hệ hợp đồng được thỏa thuận lựa chọn pháp luật áp dụng đối với hợp đồng, trừ trường hợp quy định tại các khoản 4, 5 và 6 Điều này. Trường hợp các bên không có thỏa thuận về pháp luật áp dụng thì pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất với hợp đồng đó được áp dụng.
Công ước Rome ngày 19/6/1980 về Luật áp dụng đối với những nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng cũng như trong Điều 3 Nghị định Rome I (Regulation (EC) No 593/2008 of the European Parliament and of the Council of 17 June 2008 on the law applicable to contractual obligations), Nghị định điều chỉnh về nghĩa vụ hợp đồng tại Liên minh châu u thay thế Công ước Rome 1980 quy định hợp đồng sẽ được điều chỉnh bởi luật do các bên thỏa thuận lựa chọn. Sự lựa chọn phải được thể hiện rõ ràng hoặc được chứng minh rõ ràng bởi các điều khoản trong hợp đồng hoặc tùy theo từng trường hợp cụ thể. Có thể thấy các bên có quyền thỏa thuận chọn luật áp dụng trong quan hệ hợp đồng, trừ các hợp đồng có đối tượng là bất động sản; hợp đồng lao động, hợp đồng tiêu dùng có ảnh hưởng đến quyền lợi tối thiểu của người lao động, người tiêu dùng; việc thỏa thuận thay đổi pháp luật làm ảnh hưởng đến lợi ích của người thứ ba.
Xung đột pháp luật thống nhất là một loại quy phạm của điều ước quốc tế, xung đột pháp luật là hiện tượng một quan hệ của tư pháp quốc tế phát sinh, quan hệ đó có thể chịu sự điều chỉnh của hai hay nhiều hệ thống pháp luật với nhau; trong điều ước quốc tế có quy phạm không trực tiếp điều chỉnh quan hệ, quy phạm này chỉ xác định luật áp dụng đối với quan hệ đó, gọi là quy phạm xung đột thống nhất. Khi quy phạm xung đột thống nhất của điều ước quốc tế dẫn chiếu đến việc áp dụng pháp luật nước nào, thì luật của quốc gia đó sẽ được áp dụng.
Quy phạm xung đột là quy phạm dùng để xác định hệ thống pháp luật được áp dụng; quy phạm xung đột thông thường là quy phạm xung đột trong hệ thống pháp luật quốc gia; quy định của luật quốc gia dẫn chiếu đến việc áp dụng pháp luật nước ngoài trong việc điều chỉnh quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài, cụ thể như: Tại khoản 1 Điều 673 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó có quốc tịch. Do đó luật Việt Nam có thể dẫn chiếu đến việc áp dụng pháp luật nước ngoài trong một số trường hợp nhất định.
Với các quy định trong phần thứ Năm của Bộ luật Dân sự năm 2015 và các văn bản pháp luật khác, Việt Nam đã thừa nhận việc có thể áp dụng pháp luật nước ngoài để điều chỉnh các quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài. Theo quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên thì pháp luật nước ngoài sẽ được áp dụng trong các trường hợp sau:
- Do các bên lựa chọn khi các bên có quyền lựa chọn và đã lựa chọn, hoặc
- Khi quy phạm xung đột thống nhất dẫn chiếu đến hoặc
- Khi quy phạm xung đột thông thường dẫn chiếu đến, hoặc
- Khi được cơ quan có thẩm quyền xác định là hệ thống pháp luật có mối liên hệ gắn bó nhất.
Tại khoản 3 Điều 664 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định trong trường hợp không có điều ước hoặc điều ước quốc tế không quy định, luật Việt Nam không quy định, các bên cũng không có quyền lựa chọn pháp luật áp dụng hoặc có quyền lựa chọn nhưng không lựa chọn được, thì cơ quan có thẩm quyền sẽ lựa chọn áp dụng luật của quốc gia có mối liên hệ gắn bó với quan hệ dân sự đó để điều chỉnh. Do đó luật nước ngoài cũng sẽ được áp dụng trong trường hợp này. Khi giải quyết vụ việc bằng luật nước ngoài, cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam có thể lấy từ những nguồn khác nhau, do là quy định của một quốc gia khác nên không tránh khỏi việc có nhiều cách hiểu khác nhau và cách áp dụng khác nhau. Do đó, để đảm bảo tính khách quan, thống nhất, có sự chính xác nhất, phù hợp với ý chí của của đất nước ban hành ra quy định pháp luật đó, không bị bóp méo, lệch lạc; thì pháp luật Việt Nam quy định cách giải thích luật được thực hiện theo ý chí của cơ quan có thẩm quyền của nước có luật được áp dụng, điều này cũng thể hiện tinh thần quốc tế, và sự tôn trọng pháp luật của các quốc gia khác của Việt Nam. (Bành Quốc Tuấn (2016), Những điểm mới của hệ thống quy phạm xung đột trong Bộ luật Dân sự năm 2015).
Điều 667. Áp dụng pháp luật nước ngoài
Trường hợp pháp luật nước ngoài được áp dụng nhưng có cách hiểu khác nhau thì việc áp dụng phải theo sự giải thích của cơ quan có thẩm quyền tại nước đó.
Văn phòng Luật sư Nhân Chính
Liên hệ luật sư: 0936683699 - 0983951338
-
Áp dụng Bộ luật dân sự (Điều 4)
05/06/2024 -
Áp dụng tập quán (Điều 5)
05/06/2024 -
Áp dụng tương tự pháp luật (Điều 6)
05/06/2024 -
Căn cứ xác lập quyền dân sự (Điều 8)
04/06/2024 -
Thực hiện quyền dân sự (Điều 9)
04/06/2024 -
Tự bảo vệ quyền dân sự (Điều 12)
04/06/2024 -
Bồi thường thiệt hại (Điều 13)
04/06/2024 -
Người thành niên (Điều 20)
03/06/2024 -
Người chưa thành niên (Điều 21)
03/06/2024 -
Mất năng lực hành vi dân sự (Điều 22)
02/06/2024 -
Hạn chế năng lực hành vi dân sự (Điều 24)
02/06/2024 -
Quyền nhân thân (Điều 25)
01/06/2024 -
Quyền có họ, tên (Điều 26)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi họ (Điều 27)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi tên (Điều 28)
01/06/2024 -
Quyền được khai sinh, khai tử (Điều 30)
31/05/2024 -
Quyền đối với quốc tịch (Điều 31)
31/05/2024 -
Quyền của cá nhân đối với hình ảnh (Điều 32)
31/05/2024 -
Quyền xác định lại giới tính (Điều 36)
29/05/2024 -
Chuyển đổi giới tính (Điều 37)
29/05/2024 -
Nơi cư trú của cá nhân (Điều 40)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của người được giám hộ (Điều 42)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của vợ, chồng (Điều 43)
26/05/2024 -
Nơi cư trú của quân nhân (Điều 44)
26/05/2024 -
Giám hộ (Điều 46)
25/05/2024 -
Người được giám hộ (Điều 47)
25/05/2024 -
Người giám hộ (Điều 48)
25/05/2024 -
Giám sát việc giám hộ (Điều 51)
25/05/2024 -
Cử, chỉ định người giám hộ (Điều 54)
24/05/2024 -
Quyền của người giám hộ (Điều 58)
23/05/2024 -
Thay đổi người giám hộ (Điều 60)
22/05/2024 -
Chuyển giao giám hộ (Điều 61)
21/05/2024 -
Chấm dứt việc giám hộ (Điều 62)
21/05/2024 -
Hậu quả chấm dứt việc giám hộ (Điều 63)
21/05/2024 -
Tuyên bố mất tích (Điều 68)
20/05/2024 -
Tuyên bố chết (Điều 71)
19/05/2024 -
Hủy bỏ quyết định tuyên bố chết (Điều 73)
19/05/2024 -
Pháp nhân (Điều 74)
18/05/2024 -
Pháp nhân thương mại (Điều 75)
18/05/2024 -
Pháp nhân phi thương mại (Điều 76)
18/05/2024 -
Điều lệ của pháp nhân (Điều 77)
17/05/2024 -
Tên gọi của pháp nhân (Điều 78)
17/05/2024 -
Trụ sở của pháp nhân (Điều 79)
16/05/2024 -
Quốc tịch của pháp nhân (Điều 80)
16/05/2024 -
Tài sản của pháp nhân (Điều 81)
16/05/2024 -
Thành lập, đăng ký pháp nhân (Điều 82)
15/05/2024 -
Cơ cấu tổ chức của pháp nhân (Điều 83)
15/05/2024 -
Đại diện của pháp nhân (Điều 85)
15/05/2024 -
Trách nhiệm dân sự của pháp nhân (Điều 87)
14/05/2024 -
Hợp nhất pháp nhân (Điều 88)
14/05/2024 -
Sáp nhập pháp nhân (Điều 89)
14/05/2024 -
Chia pháp nhân (Điều 90)
13/05/2024 -
Tách pháp nhân (Điều 91)
13/05/2024 -
Chuyển đổi hình thức của pháp nhân (Điều 92)
13/05/2024 -
Giải thể pháp nhân (Điều 93)
13/05/2024 -
Phá sản pháp nhân (Điều 95)
13/05/2024 -
Chấm dứt tồn tại pháp nhân (Điều 96)
13/05/2024 -
Đại diện tham gia quan hệ dân sự (Điều 98)
12/05/2024 -
Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự (Điều 99)
12/05/2024 -
Điều khoản chuyển tiếp (Điều 688)
10/05/2024 -
Hợp đồng có yếu tố nước ngoài (Điều 683)
10/05/2024 -
Giám hộ có yếu tố nước ngoài (Điều 682)
09/05/2024 -
Di chúc có yếu tố nước ngoài (Điều 681)
09/05/2024 -
Thừa kế có yếu tố nước ngoài (Điều 680)
08/05/2024 -
Áp dụng tập quán quốc tế (Điều 666)
03/05/2024 -
Hạn chế phân chia di sản (Điều 661)
01/05/2024 -
Phân chia di sản theo pháp luật (Điều 660)
30/04/2024 -
Phân chia di sản theo di chúc (Điều 659)
30/04/2024 -
Thứ tự ưu tiên thanh toán (Điều 658)
29/04/2024 -
Người phân chia di sản (Điều 657)
29/04/2024 -
Họp mặt những người thừa kế (Điều 656)
29/04/2024 -
Thừa kế thế vị (Điều 652)
27/04/2024 -
Người thừa kế theo pháp luật (Điều 651)
26/04/2024 -
Thừa kế theo pháp luật (Điều 649)
26/04/2024 -
Giải thích nội dung di chúc (Điều 648)
25/04/2024 -
Công bố di chúc (Điều 647)
25/04/2024 -
Di tặng (Điều 646)
25/04/2024 -
Di sản dùng vào việc thờ cúng (Điều 645)
24/04/2024 -
Hiệu lực của di chúc (Điều 643)
23/04/2024 -
Di chúc bị thất lạc, hư hại (Điều 642)
23/04/2024 -
Gửi giữ di chúc (Điều 641)
23/04/2024 -
Nội dung của di chúc (Điều 631)
19/04/2024 -
Di chúc hợp pháp (Điều 630)
19/04/2024 -
Di chúc miệng (Điều 629)
19/04/2024 -
Di chúc bằng văn bản (Điều 628)
18/04/2024 -
Hình thức của di chúc (Điều 627)
18/04/2024 -
Quyền của người lập di chúc (Điều 626)
17/04/2024 -
Người lập di chúc (Điều 625)
17/04/2024 -
Di chúc (Điều 624)
16/04/2024 -
Thời hiệu thừa kế (Điều 623)
16/04/2024 -
Từ chối nhận di sản (Điều 620)
14/04/2024 -
Quyền của người quản lý di sản (Điều 618)
13/04/2024 -
Nghĩa vụ của người quản lý di sản (Điều 617)
12/04/2024 -
Người quản lý di sản (Điều 616)
12/04/2024 -
Người thừa kế (Điều 613)
11/04/2024 -
Di sản (Điều 612)
10/04/2024 -
Thời điểm, địa điểm mở thừa kế (Điều 611)
10/04/2024 -
Quyền thừa kế (Điều 609)
09/04/2024 -
Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm (Điều 590)
25/03/2024 -
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm (Điều 589)
25/03/2024 -
Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (Điều 585)
22/03/2024 -
Nghĩa vụ thanh toán (Điều 583)
21/03/2024 -
Tài sản hoàn trả (Điều 580)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ hoàn trả (Điều 579)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại (Điều 577)
18/03/2024 -
Thi có giải (Điều 573)
15/03/2024 -
Trả thưởng (Điều 572)
14/03/2024 -
Rút lại tuyên bố hứa thưởng (Điều 571)
13/03/2024 -
Hứa thưởng (Điều 570)
12/03/2024 -
Quyền của bên ủy quyền (Điều 568)
11/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên ủy quyền (Điều 567)
10/03/2024 -
Quyền của bên được ủy quyền (Điều 566)
09/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên được ủy quyền (Điều 565)
09/03/2024 -
Ủy quyền lại (Điều 564)
08/03/2024 -
Thời hạn ủy quyền (Điều 563)
08/03/2024 -
Hợp đồng ủy quyền (Điều 562)
08/03/2024 -
Trả tiền công (Điều 561)
07/03/2024 -
Trả lại tài sản gửi giữ (Điều 559)
06/03/2024 -
Quyền của bên giữ tài sản (Điều 558)
06/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên giữ tài sản (Điều 557)
05/03/2024 -
Quyền của bên gửi tài sản (Điều 556)
04/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên gửi tài sản (Điều 555)
03/03/2024 -
Hợp đồng gửi giữ tài sản (Điều 554)
02/03/2024 -
Thanh lý nguyên vật liệu (Điều 553)
01/03/2024 -
Trả tiền công hợp đồng gia công (Điều 552)
29/02/2024 -
Giao, nhận sản phẩm gia công (Điều 549)
27/02/2024 -
Trách nhiệm chịu rủi ro (Điều 548)
26/02/2024 -
Quyền của bên nhận gia công (Điều 547)
26/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận gia công (Điều 546)
24/02/2024 -
Quyền của bên đặt gia công (Điều 545)
23/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên đặt gia công (Điều 544)
23/02/2024 -
Đối tượng của hợp đồng gia công (Điều 543)
22/02/2024 -
Hợp đồng gia công (Điều 542)
22/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 541)
21/02/2024 -
Quyền của bên nhận tài sản (Điều 540)
20/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận tài sản (Điều 539)
20/02/2024 -
Giao tài sản cho bên nhận tài sản (Điều 538)
19/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển tài sản (Điều 535)
17/02/2024 -
Cước phí vận chuyển (Điều 533)
15/02/2024 -
Giao tài sản cho bên vận chuyển (Điều 532)
14/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển tài sản (Điều 530)
13/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 528)
06/02/2024 -
Quyền của hành khách (Điều 527)
06/02/2024 -
Nghĩa vụ của hành khách (Điều 526)
05/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển (Điều 525)
05/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên vận chuyển (Điều 524)
03/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển hành khách (Điều 522)
30/01/2024 -
Tiếp tục hợp đồng dịch vụ (Điều 521)
29/01/2024 -
Trả tiền dịch vụ (Điều 519)
29/01/2024 -
Quyền của bên cung ứng dịch vụ (Điều 518)
26/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ (Điều 517)
25/01/2024 -
Quyền của bên sử dụng dịch vụ (Điều 516)
24/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ (Điều 515)
24/01/2024 -
Đối tượng của hợp đồng dịch vụ (Điều 514)
23/01/2024 -
Hợp đồng dịch vụ (Điều 513)
23/01/2024 -
Chấm dứt hợp đồng hợp tác (Điều 512)
22/01/2024 -
Gia nhập hợp đồng hợp tác (Điều 511)
19/01/2024 -
Rút khỏi hợp đồng hợp tác (Điều 510)
18/01/2024 -
Nội dung của hợp đồng hợp tác (Điều 505)
13/01/2024 -
Hợp đồng hợp tác (Điều 504)
13/01/2024 -
Hợp đồng về quyền sử dụng đất (Điều 500)
11/01/2024 -
Quyền của bên cho mượn tài sản (Điều 499)
11/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản (Điều 498)
10/01/2024 -
Quyền của bên mượn tài sản (Điều 497)
09/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên mượn tài sản (Điều 496)
08/01/2024 -
Hợp đồng mượn tài sản (Điều 494)
04/01/2024 -
Trả lại tài sản thuê khoán (Điều 493)
03/01/2024 -
Khai thác tài sản thuê khoán (Điều 489)
01/01/2024 -
Giao tài sản thuê khoán (Điều 487)
31/12/2023 -
Giá thuê khoán (Điều 486)
31/12/2023 -
Thời hạn thuê khoán (Điều 485)
30/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng thuê khoán (Điều 484)
30/12/2023 -
Hợp đồng thuê khoán tài sản (Điều 483)
30/12/2023 -
Trả lại tài sản thuê (Điều 482)
29/12/2023 -
Trả tiền thuê (Điều 481)
29/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê (Điều 479)
29/12/2023 -
Giao tài sản thuê (Điều 476)
28/12/2023 -
Cho thuê lại (Điều 475)
28/12/2023 -
Thời hạn thuê (Điều 474)
28/12/2023 -
Giá thuê (Điều 473)
27/12/2023 -
Hợp đồng thuê tài sản (Điều 472)
27/12/2023 -
Họ, hụi, biêu, phường (Điều 471)
26/12/2023 -
Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn (Điều 470)
26/12/2023 -
Lãi suất (Điều 468)
26/12/2023 -
Sử dụng tài sản vay (Điều 467)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ trả nợ của bên vay (Điều 466)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ của bên cho vay (Điều 465)
25/12/2023 -
Quyền sở hữu đối với tài sản vay (Điều 464)
22/12/2023 -
Hợp đồng vay tài sản (Điều 463)
22/12/2023 -
Tặng cho tài sản có điều kiện (Điều 462)
21/12/2023 -
Tặng cho bất động sản (Điều 459)
21/12/2023 -
Tặng cho động sản (Điều 458)
21/12/2023 -
Hợp đồng tặng cho tài sản (Điều 457)
20/12/2023 -
Thanh toán giá trị chênh lệch (Điều 456)
20/12/2023 -
Hợp đồng trao đổi tài sản (Điều 455)
19/12/2023 -
Chuộc lại tài sản đã bán (Điều 454)
19/12/2023 -
Mua trả chậm, trả dần (Điều 453)
18/12/2023 -
Mua sau khi sử dụng thử (Điều 452)
18/12/2023 -
Bán đấu giá tài sản (Điều 451)
16/12/2023 -
Mua bán quyền tài sản (Điều 450)
15/12/2023 -
Quyền yêu cầu bảo hành (Điều 447)
13/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo hành (Điều 446)
13/12/2023 -
Bảo đảm chất lượng vật mua bán (Điều 445)
11/12/2023 -
Thời điểm chịu rủi ro (Điều 441)
07/12/2023 -
Nghĩa vụ trả tiền (Điều 440)
07/12/2023 -
Phương thức giao tài sản (Điều 436)
05/12/2023 -
Địa điểm giao tài sản (Điều 435)
05/12/2023 -
Giá và phương thức thanh toán (Điều 433)
02/12/2023 -
Chất lượng của tài sản mua bán (Điều 432)
02/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng mua bán (Điều 431)
01/12/2023 -
Hợp đồng mua bán tài sản (Điều 430)
01/12/2023 -
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng (Điều 429)
30/11/2023 -
Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng (Điều 427)
30/11/2023 -
Hủy bỏ hợp đồng (Điều 423)
30/11/2023 -
Chấm dứt hợp đồng (Điều 422)
29/11/2023 -
Sửa đổi hợp đồng (Điều 421)
28/11/2023 -
Thỏa thuận phạt vi phạm (Điều 418)
27/11/2023 -
Quyền từ chối của người thứ ba (Điều 416)
27/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410)
06/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409)
03/11/2023 -
Hợp đồng vô hiệu (Điều 407)
02/11/2023 -
Hợp đồng theo mẫu (Điều 405)
30/10/2023 -
Giải thích hợp đồng (Điều 404)
30/10/2023 -
Phụ lục hợp đồng (Điều 403)
26/10/2023 -
Các loại hợp đồng chủ yếu (Điều 402)
23/10/2023 -
Hiệu lực của hợp đồng (Điều 401)
23/10/2023 -
Thời điểm giao kết hợp đồng (Điều 400)
19/10/2023 -
Địa điểm giao kết hợp đồng (Điều 399)
19/10/2023 -
Nội dung của hợp đồng (Điều 398)
19/10/2023 -
Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 390)
13/10/2023 -
Thông tin trong giao kết hợp đồng (Điều 387)
12/10/2023 -
Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386)
12/10/2023 -
Khái niệm hợp đồng (Điều 385)
12/10/2023 -
Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận (Điều 375)
04/10/2023 -
Hoàn thành nghĩa vụ (Điều 373)
04/10/2023 -
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ (Điều 372)
03/10/2023 -
Chuyển giao nghĩa vụ (Điều 370)
03/10/2023 -
Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ (Điều 369)
03/10/2023 -
Chuyển giao quyền yêu cầu (Điều 365)
01/10/2023 -
Lỗi trong trách nhiệm dân sự (Điều 364)
30/09/2023 -
Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ (Điều 361)
30/09/2023 -
Hoãn thực hiện nghĩa vụ (Điều 354)
20/09/2023 -
Chậm thực hiện nghĩa vụ (Điều 353)
18/09/2023 -
Chấm dứt cầm giữ (Điều 350)
15/09/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm giữ (Điều 349)
14/09/2023 -
Quyền của bên cầm giữ (Điều 348)
14/09/2023 -
Xác lập cầm giữ tài sản (Điều 347)
13/09/2023 -
Cầm giữ tài sản (Điều 346)
13/09/2023 -
Hình thức, nội dung tín chấp (Điều 345)
12/09/2023 -
Chấm dứt bảo lãnh (Điều 343)
11/09/2023 -
Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh (Điều 340)
08/09/2023 -
Nhiều người cùng bảo lãnh (Điều 338)
07/09/2023 -
Thù lao (Điều 337)
07/09/2023 -
Phạm vi bảo lãnh (Điều 336)
07/09/2023 -
Bảo lãnh (Điều 335)
06/09/2023 -
Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu (Điều 334)
05/09/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 332)
03/09/2023 -
Bảo lưu quyền sở hữu (Điều 331)
03/09/2023 -
Ký quỹ (Điều 330)
02/09/2023 -
Ký cược (Điều 329)
02/09/2023 -
Đặt cọc (Điều 328)
02/09/2023 -
Chấm dứt thế chấp tài sản (Điều 327)
01/09/2023 -
Quyền của bên nhận thế chấp (Điều 323)
30/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp (Điều 322)
29/08/2023 -
Quyền của bên thế chấp (Điều 321)
29/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên thế chấp (Điều 320)
28/08/2023 -
Hiệu lực của thế chấp tài sản (Điều 319)
28/08/2023 -
Tài sản thế chấp (Điều 318)
27/08/2023 -
Thế chấp tài sản (Điều 317)
26/08/2023 -
Trả lại tài sản cầm cố (Điều 316)
25/08/2023 -
Chấm dứt cầm cố tài sản (Điều 315)
25/08/2023 -
Quyền của bên nhận cầm cố (Điều 314)
25/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố (Điều 313)
25/08/2023 -
Quyền của bên cầm cố (Điều 312)
24/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm cố (Điều 311)
24/08/2023 -
Hiệu lực của cầm cố tài sản (Điều 310)
22/08/2023 -
Cầm cố tài sản (Điều 309)
22/08/2023 -
Định giá tài sản bảo đảm (Điều 306)
21/08/2023 -
Bán tài sản cầm cố, thế chấp (Điều 304)
18/08/2023 -
Quyền nhận lại tài sản bảo đảm (Điều 302)
17/08/2023 -
Giao tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 301)
17/08/2023 -
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Điều 298)
15/08/2023 -
Tài sản bảo đảm (Điều 295)
09/08/2023 -
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293)
09/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ liên đới (Điều 288)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ (Điều 287)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ thay thế được (Điều 286)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện (Điều 284)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ (Điều 282)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ trả tiền (Điều 280)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ giao vật (Điều 279)
28/07/2023 -
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ (Điều 278)
28/07/2023 -
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ (Điều 277)
27/07/2023 -
Đối tượng của nghĩa vụ (Điều 276)
27/07/2023 -
Căn cứ phát sinh nghĩa vụ (Điều 275)
25/07/2023 -
Nghĩa vụ (Điều 274)
22/07/2023 -
Chấm dứt quyền bề mặt (Điều 272)
21/07/2023 -
Nội dung của quyền bề mặt (Điều 271)
20/07/2023 -
Thời hạn của quyền bề mặt (Điều 270)
18/07/2023 -
Hiệu lực của quyền bề mặt (Điều 269)
17/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền bề mặt (Điều 268)
17/07/2023 -
Quyền bề mặt (Điều 267)
17/07/2023 -
Chấm dứt quyền hưởng dụng (Điều 265)
14/07/2023 -
Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức (Điều 264)
14/07/2023 -
Nghĩa vụ của người hưởng dụng (Điều 262)
12/07/2023 -
Quyền của người hưởng dụng (Điều 261)
12/07/2023 -
Thời hạn của quyền hưởng dụng (Điều 260)
10/07/2023 -
Hiệu lực của quyền hưởng dụng (Điều 259)
07/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng (Điều 258)
07/07/2023 -
Quyền hưởng dụng (Điều 257)
07/07/2023 -
Quyền về lối đi qua (Điều 254)
04/07/2023 -
Tài sản bị tịch thu (Điều 244)
24/06/2023 -
Tài sản bị trưng mua (Điều 243)
24/06/2023 -
Từ bỏ quyền sở hữu (Điều 239)
20/06/2023 -
Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (Điều 237)
15/06/2023 -
Căn cứ xác lập quyền sở hữu (Điều 221)
05/06/2023 -
Chấm dứt sở hữu chung (Điều 220)
05/06/2023 -
Chia tài sản thuộc sở hữu chung (Điều 219)
05/06/2023 -
Định đoạt tài sản chung (Điều 218)
02/06/2023 -
Sử dụng tài sản chung (Điều 217)
02/06/2023 -
Quản lý tài sản chung (Điều 216)
01/06/2023 -
Sở hữu chung hỗn hợp (Điều 215)
30/05/2023 -
Sở hữu chung trong nhà chung cư (Điều 214)
30/05/2023 -
Sở hữu chung của vợ chồng (Điều 213)
27/05/2023 -
Sở hữu chung của cộng đồng (Điều 211)
22/05/2023 -
Sở hữu chung hợp nhất (Điều 210)
19/05/2023 -
Sở hữu chung theo phần (Điều 209)
19/05/2023 -
Xác lập quyền sở hữu chung (Điều 208)
19/05/2023 -
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân (Điều 197)
08/05/2023 -
Hạn chế quyền định đoạt (Điều 196)
07/05/2023 -
Quyền định đoạt của chủ sở hữu (Điều 194)
04/05/2023 -
Quyền định đoạt (Điều 192)
03/05/2023 -
Quyền sử dụng của chủ sở hữu (Điều 190)
01/05/2023 -
Quyền sử dụng (Điều 189)
30/04/2023 -
Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu (Điều 186)
28/04/2023 -
Bảo vệ việc chiếm hữu (Điều 185)
27/04/2023 -
Chiếm hữu công khai (Điều 183)
26/04/2023 -
Chiếm hữu liên tục (Điều 182)
25/04/2023 -
Chiếm hữu không ngay tình (Điều 181)
25/04/2023 -
Chiếm hữu ngay tình (Điều 180)
24/04/2023 -
Khái niệm chiếm hữu (Điều 179)
23/04/2023 -
Ranh giới giữa các bất động sản (Điều 175)
18/04/2023 -
Nghĩa vụ bảo vệ môi trường (Điều 172)
15/04/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 166)
13/04/2023 -
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật (Điều 165)
12/04/2023 -
Chịu rủi ro về tài sản (Điều 162)
08/04/2023 -
Quyền khác đối với tài sản (Điều 159)
06/04/2023 -
Quyền sở hữu (Điều 158)
06/04/2023 -
Không áp dụng thời hiệu khởi kiện (Điều 155)
04/04/2023 -
Cách tính thời hiệu (Điều 151)
01/04/2023 -
Các loại thời hiệu (Điều 150)
30/03/2023 -
Thời hiệu (Điều 149)
30/03/2023 -
Kết thúc thời hạn (Điều 148)
30/03/2023 -
Thời điểm bắt đầu thời hạn (Điều 147)
29/03/2023 -
Áp dụng cách tính thời hạn (Điều 145)
27/03/2023 -
Thời hạn (Điều 144)
27/03/2023 -
Phạm vi đại diện (Điều 141)
23/03/2023 -
Thời hạn đại diện (Điều 140)
22/03/2023 -
Đại diện theo ủy quyền (Điều 138)
19/03/2023 -
Căn cứ xác lập quyền đại diện (Điều 135)
14/03/2023 -
Đại diện (Điều 134)
11/03/2023 -
Giao dịch dân sự vô hiệu (Điều 122)
25/02/2023 -
Giải thích giao dịch dân sự (Điều 121)
24/02/2023 -
Giao dịch dân sự có điều kiện (Điều 120)
24/02/2023 -
Hình thức giao dịch dân sự (Điều 119)
22/02/2023 -
Mục đích của giao dịch dân sự (Điều 118)
21/02/2023 -
Giao dịch dân sự (Điều 116)
17/02/2023 -
Quyền tài sản (Điều 115)
16/02/2023 -
Vật đồng bộ (Điều 114)
15/02/2023 -
Vật cùng loại và vật đặc định (Điều 113)
13/02/2023 -
Vật chính và vật phụ là gì (Điều 110)
12/02/2023 -
Hoa lợi, lợi tức là gì (Điều 109)
12/02/2023 -
Bất động sản và động sản (Điều 107)
11/02/2023 -
Đăng ký tài sản (Điều 106)
10/02/2023 -
Tài sản (Điều 105)
10/02/2023