Luật sư Nguyễn Văn Đồng
Luật sư Hà Thị Khuyên
Theo quy định tại Điều 385 thì khái niệm hợp đồng được hiểu như sau "Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự". Hợp đồng dân sự là do các quy phạm pháp luật của Nhà nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình dịch chuyển các lợi ích vật chất giữa các chủ thể với nhau. Còn theo phương diện chủ quan, hợp đồng dân sự là một giao dịch dân sự mà trong đó các bên tự trao đổi ý chí với nhau nhằm đi đến một thỏa thuận chung, để cùng nhau làm phát sinh quyền và nghĩa vụ dân sự nhất định. Có thể nói hợp đồng là giao dịch phổ biến nhất trong đời sống xã hội và là căn cứ cơ bản làm phát sinh nghĩa vụ. Trên thực tế, hợp đồng tồn tại vô cùng phong phú, đa dạng, có nhiều loại hợp đồng khác nhau như: hợp đồng mua bán tài sản, hợp đồng tặng cho, hợp đồng gửi giữ,...thể hiện dưới những hình thức như văn bản, lời nói, hành vi. (Đại học Luật Hà Nội, 2017, Giáo trình luật Dân sự Việt Nam tập I, Nxb. Công an nhân dân).
Phân loại hợp đồng theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015, thì hiện nay có 06 loại hợp đồng, cụ thể tại Điều 402 Bộ luật Dân sự 2015 quy định hợp đồng gồm các loại chủ yếu sau đây:
1) Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
2) Hợp đồng đơn vụ là hợp đồng mà chỉ một bên có nghĩa vụ.
3) Hợp đồng chính là hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ.
4) Hợp đồng phụ là hợp đồng mà hiệu lực phụ thuộc vào hợp đồng chính.
5) Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba là hợp đồng mà các bên giao kết hợp đồng đều phải thực hiện nghĩa vụ và người thứ ba được hưởng lợi ích từ việc thực hiện nghĩa vụ đó.
6) Hợp đồng có điều kiện là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định.
Nội dung của hợp đồng dân sự được quy định tại Điều 398 Bộ luật Dân sự năm 2015 thì hợp đồng có thể có các nội dung sau đây:
- Đối tượng của hợp đồng;
- Số lượng, chất lượng;
- Giá, phương thức thanh toán;
- Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng;
- Quyền, nghĩa vụ của các bên;
- Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
- Phương thức giải quyết tranh chấp.
Cần lưu ý: Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về nội dung trong hợp đồng. Đặc biệt, để được công nhận là hợp đồng thì phải thỏa mãn các điều kiện sau: Phải có ít nhất hai bên chủ thể; phải có sự thống nhất ý chí của các bên; sự thỏa thuận phải có hậu quả pháp lý làm xác lập, thay đổi chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Địa điểm giao kết hợp đồng dân sự quy định tại Điều 399 Bộ luật Dân sự năm 2015 về địa điểm giao kết hợp đồng như sau: Địa điểm giao kết hợp đồng do các bên thỏa thuận; nếu không có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng.
Thời điểm giao kết hợp đồng dân sự quy định tại Điều 400 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định về thời điểm giao kết hợp đồng như sau:
- Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết.
- Trường hợp các bên có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng trong một thời hạn thì thời điểm giao kết hợp đồng là thời điểm cuối cùng của thời hạn đó.
- Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng.
- Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản.
Trường hợp hợp đồng giao kết bằng lời nói và sau đó được xác lập bằng văn bản thì thời điểm giao kết hợp đồng được xác định theo khoản 3 Điều 400 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Hiệu lực của hợp đồng dân sự theo quy định tại Điều 401 Bộ luật Dân sự năm 2015 về hiệu lực của hợp đồng như sau:
- Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác.
- Từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực, các bên phải thực hiện quyền và nghĩa vụ đối với nhau theo cam kết. Hợp đồng chỉ có thể bị sửa đổi hoặc hủy bỏ theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của pháp luật.
Phụ lục hợp đồng dân sự quy định tại Điều 403 Bộ luật Dân sự 2015 về phụ lục hợp đồng dân sự như sau:
- Hợp đồng có thể có phụ lục kèm theo để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng.
Phụ lục hợp đồng có hiệu lực như hợp đồng. Nội dung của phụ lục hợp đồng không được trái với nội dung của hợp đồng.
- Trường hợp phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì điều khoản này không có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Trường hợp các bên chấp nhận phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với điều khoản trong hợp đồng thì coi như điều khoản đó trong hợp đồng đã được sửa đổi.
Giải thích hợp đồng được quy định tại Điều 404 Bộ luật Dân sự năm 2015 như sau:
- Khi hợp đồng có điều khoản không rõ ràng thì việc giải thích điều khoản đó không chỉ dựa vào ngôn từ của hợp đồng mà còn phải căn cứ vào ý chí của các bên được thể hiện trong toàn bộ quá trình trước, tại thời điểm xác lập, thực hiện hợp đồng.
- Khi hợp đồng có điều khoản hoặc ngôn từ có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau thì phải giải thích theo nghĩa phù hợp nhất với mục đích, tính chất của hợp đồng.
- Khi hợp đồng có điều khoản hoặc ngôn từ khó hiểu thì phải được giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng.
- Các điều khoản trong hợp đồng phải được giải thích trong mối liên hệ với nhau, sao cho ý nghĩa của các điều khoản đó phù hợp với toàn bộ nội dung hợp đồng.
- Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng.
- Trường hợp bên soạn thảo đưa vào hợp đồng nội dung bất lợi cho bên kia thì khi giải thích hợp đồng phải theo hướng có lợi cho bên kia.
Điều 385. Khái niệm hợp đồng
Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Liên hệ tư vấn luật sư: 0936683699 - 0983951338
-
Áp dụng Bộ luật dân sự (Điều 4)
05/06/2024 -
Áp dụng tập quán (Điều 5)
05/06/2024 -
Áp dụng tương tự pháp luật (Điều 6)
05/06/2024 -
Căn cứ xác lập quyền dân sự (Điều 8)
04/06/2024 -
Thực hiện quyền dân sự (Điều 9)
04/06/2024 -
Tự bảo vệ quyền dân sự (Điều 12)
04/06/2024 -
Bồi thường thiệt hại (Điều 13)
04/06/2024 -
Người thành niên (Điều 20)
03/06/2024 -
Người chưa thành niên (Điều 21)
03/06/2024 -
Mất năng lực hành vi dân sự (Điều 22)
02/06/2024 -
Hạn chế năng lực hành vi dân sự (Điều 24)
02/06/2024 -
Quyền nhân thân (Điều 25)
01/06/2024 -
Quyền có họ, tên (Điều 26)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi họ (Điều 27)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi tên (Điều 28)
01/06/2024 -
Quyền được khai sinh, khai tử (Điều 30)
31/05/2024 -
Quyền đối với quốc tịch (Điều 31)
31/05/2024 -
Quyền của cá nhân đối với hình ảnh (Điều 32)
31/05/2024 -
Quyền xác định lại giới tính (Điều 36)
29/05/2024 -
Chuyển đổi giới tính (Điều 37)
29/05/2024 -
Nơi cư trú của cá nhân (Điều 40)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của người được giám hộ (Điều 42)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của vợ, chồng (Điều 43)
26/05/2024 -
Nơi cư trú của quân nhân (Điều 44)
26/05/2024 -
Giám hộ (Điều 46)
25/05/2024 -
Người được giám hộ (Điều 47)
25/05/2024 -
Người giám hộ (Điều 48)
25/05/2024 -
Giám sát việc giám hộ (Điều 51)
25/05/2024 -
Cử, chỉ định người giám hộ (Điều 54)
24/05/2024 -
Quyền của người giám hộ (Điều 58)
23/05/2024 -
Thay đổi người giám hộ (Điều 60)
22/05/2024 -
Chuyển giao giám hộ (Điều 61)
21/05/2024 -
Chấm dứt việc giám hộ (Điều 62)
21/05/2024 -
Hậu quả chấm dứt việc giám hộ (Điều 63)
21/05/2024 -
Tuyên bố mất tích (Điều 68)
20/05/2024 -
Tuyên bố chết (Điều 71)
19/05/2024 -
Hủy bỏ quyết định tuyên bố chết (Điều 73)
19/05/2024 -
Pháp nhân (Điều 74)
18/05/2024 -
Pháp nhân thương mại (Điều 75)
18/05/2024 -
Pháp nhân phi thương mại (Điều 76)
18/05/2024 -
Điều lệ của pháp nhân (Điều 77)
17/05/2024 -
Tên gọi của pháp nhân (Điều 78)
17/05/2024 -
Trụ sở của pháp nhân (Điều 79)
16/05/2024 -
Quốc tịch của pháp nhân (Điều 80)
16/05/2024 -
Tài sản của pháp nhân (Điều 81)
16/05/2024 -
Thành lập, đăng ký pháp nhân (Điều 82)
15/05/2024 -
Cơ cấu tổ chức của pháp nhân (Điều 83)
15/05/2024 -
Đại diện của pháp nhân (Điều 85)
15/05/2024 -
Trách nhiệm dân sự của pháp nhân (Điều 87)
14/05/2024 -
Hợp nhất pháp nhân (Điều 88)
14/05/2024 -
Sáp nhập pháp nhân (Điều 89)
14/05/2024 -
Chia pháp nhân (Điều 90)
13/05/2024 -
Tách pháp nhân (Điều 91)
13/05/2024 -
Chuyển đổi hình thức của pháp nhân (Điều 92)
13/05/2024 -
Giải thể pháp nhân (Điều 93)
13/05/2024 -
Phá sản pháp nhân (Điều 95)
13/05/2024 -
Chấm dứt tồn tại pháp nhân (Điều 96)
13/05/2024 -
Đại diện tham gia quan hệ dân sự (Điều 98)
12/05/2024 -
Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự (Điều 99)
12/05/2024 -
Điều khoản chuyển tiếp (Điều 688)
10/05/2024 -
Hợp đồng có yếu tố nước ngoài (Điều 683)
10/05/2024 -
Giám hộ có yếu tố nước ngoài (Điều 682)
09/05/2024 -
Di chúc có yếu tố nước ngoài (Điều 681)
09/05/2024 -
Thừa kế có yếu tố nước ngoài (Điều 680)
08/05/2024 -
Áp dụng pháp luật nước ngoài (Điều 667)
03/05/2024 -
Áp dụng tập quán quốc tế (Điều 666)
03/05/2024 -
Hạn chế phân chia di sản (Điều 661)
01/05/2024 -
Phân chia di sản theo pháp luật (Điều 660)
30/04/2024 -
Phân chia di sản theo di chúc (Điều 659)
30/04/2024 -
Thứ tự ưu tiên thanh toán (Điều 658)
29/04/2024 -
Người phân chia di sản (Điều 657)
29/04/2024 -
Họp mặt những người thừa kế (Điều 656)
29/04/2024 -
Thừa kế thế vị (Điều 652)
27/04/2024 -
Người thừa kế theo pháp luật (Điều 651)
26/04/2024 -
Thừa kế theo pháp luật (Điều 649)
26/04/2024 -
Giải thích nội dung di chúc (Điều 648)
25/04/2024 -
Công bố di chúc (Điều 647)
25/04/2024 -
Di tặng (Điều 646)
25/04/2024 -
Di sản dùng vào việc thờ cúng (Điều 645)
24/04/2024 -
Hiệu lực của di chúc (Điều 643)
23/04/2024 -
Di chúc bị thất lạc, hư hại (Điều 642)
23/04/2024 -
Gửi giữ di chúc (Điều 641)
23/04/2024 -
Nội dung của di chúc (Điều 631)
19/04/2024 -
Di chúc hợp pháp (Điều 630)
19/04/2024 -
Di chúc miệng (Điều 629)
19/04/2024 -
Di chúc bằng văn bản (Điều 628)
18/04/2024 -
Hình thức của di chúc (Điều 627)
18/04/2024 -
Quyền của người lập di chúc (Điều 626)
17/04/2024 -
Người lập di chúc (Điều 625)
17/04/2024 -
Di chúc (Điều 624)
16/04/2024 -
Thời hiệu thừa kế (Điều 623)
16/04/2024 -
Từ chối nhận di sản (Điều 620)
14/04/2024 -
Quyền của người quản lý di sản (Điều 618)
13/04/2024 -
Nghĩa vụ của người quản lý di sản (Điều 617)
12/04/2024 -
Người quản lý di sản (Điều 616)
12/04/2024 -
Người thừa kế (Điều 613)
11/04/2024 -
Di sản (Điều 612)
10/04/2024 -
Thời điểm, địa điểm mở thừa kế (Điều 611)
10/04/2024 -
Quyền thừa kế (Điều 609)
09/04/2024 -
Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm (Điều 590)
25/03/2024 -
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm (Điều 589)
25/03/2024 -
Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (Điều 585)
22/03/2024 -
Nghĩa vụ thanh toán (Điều 583)
21/03/2024 -
Tài sản hoàn trả (Điều 580)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ hoàn trả (Điều 579)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại (Điều 577)
18/03/2024 -
Thi có giải (Điều 573)
15/03/2024 -
Trả thưởng (Điều 572)
14/03/2024 -
Rút lại tuyên bố hứa thưởng (Điều 571)
13/03/2024 -
Hứa thưởng (Điều 570)
12/03/2024 -
Quyền của bên ủy quyền (Điều 568)
11/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên ủy quyền (Điều 567)
10/03/2024 -
Quyền của bên được ủy quyền (Điều 566)
09/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên được ủy quyền (Điều 565)
09/03/2024 -
Ủy quyền lại (Điều 564)
08/03/2024 -
Thời hạn ủy quyền (Điều 563)
08/03/2024 -
Hợp đồng ủy quyền (Điều 562)
08/03/2024 -
Trả tiền công (Điều 561)
07/03/2024 -
Trả lại tài sản gửi giữ (Điều 559)
06/03/2024 -
Quyền của bên giữ tài sản (Điều 558)
06/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên giữ tài sản (Điều 557)
05/03/2024 -
Quyền của bên gửi tài sản (Điều 556)
04/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên gửi tài sản (Điều 555)
03/03/2024 -
Hợp đồng gửi giữ tài sản (Điều 554)
02/03/2024 -
Thanh lý nguyên vật liệu (Điều 553)
01/03/2024 -
Trả tiền công hợp đồng gia công (Điều 552)
29/02/2024 -
Giao, nhận sản phẩm gia công (Điều 549)
27/02/2024 -
Trách nhiệm chịu rủi ro (Điều 548)
26/02/2024 -
Quyền của bên nhận gia công (Điều 547)
26/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận gia công (Điều 546)
24/02/2024 -
Quyền của bên đặt gia công (Điều 545)
23/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên đặt gia công (Điều 544)
23/02/2024 -
Đối tượng của hợp đồng gia công (Điều 543)
22/02/2024 -
Hợp đồng gia công (Điều 542)
22/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 541)
21/02/2024 -
Quyền của bên nhận tài sản (Điều 540)
20/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận tài sản (Điều 539)
20/02/2024 -
Giao tài sản cho bên nhận tài sản (Điều 538)
19/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển tài sản (Điều 535)
17/02/2024 -
Cước phí vận chuyển (Điều 533)
15/02/2024 -
Giao tài sản cho bên vận chuyển (Điều 532)
14/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển tài sản (Điều 530)
13/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 528)
06/02/2024 -
Quyền của hành khách (Điều 527)
06/02/2024 -
Nghĩa vụ của hành khách (Điều 526)
05/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển (Điều 525)
05/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên vận chuyển (Điều 524)
03/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển hành khách (Điều 522)
30/01/2024 -
Tiếp tục hợp đồng dịch vụ (Điều 521)
29/01/2024 -
Trả tiền dịch vụ (Điều 519)
29/01/2024 -
Quyền của bên cung ứng dịch vụ (Điều 518)
26/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ (Điều 517)
25/01/2024 -
Quyền của bên sử dụng dịch vụ (Điều 516)
24/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ (Điều 515)
24/01/2024 -
Đối tượng của hợp đồng dịch vụ (Điều 514)
23/01/2024 -
Hợp đồng dịch vụ (Điều 513)
23/01/2024 -
Chấm dứt hợp đồng hợp tác (Điều 512)
22/01/2024 -
Gia nhập hợp đồng hợp tác (Điều 511)
19/01/2024 -
Rút khỏi hợp đồng hợp tác (Điều 510)
18/01/2024 -
Nội dung của hợp đồng hợp tác (Điều 505)
13/01/2024 -
Hợp đồng hợp tác (Điều 504)
13/01/2024 -
Hợp đồng về quyền sử dụng đất (Điều 500)
11/01/2024 -
Quyền của bên cho mượn tài sản (Điều 499)
11/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản (Điều 498)
10/01/2024 -
Quyền của bên mượn tài sản (Điều 497)
09/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên mượn tài sản (Điều 496)
08/01/2024 -
Hợp đồng mượn tài sản (Điều 494)
04/01/2024 -
Trả lại tài sản thuê khoán (Điều 493)
03/01/2024 -
Khai thác tài sản thuê khoán (Điều 489)
01/01/2024 -
Giao tài sản thuê khoán (Điều 487)
31/12/2023 -
Giá thuê khoán (Điều 486)
31/12/2023 -
Thời hạn thuê khoán (Điều 485)
30/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng thuê khoán (Điều 484)
30/12/2023 -
Hợp đồng thuê khoán tài sản (Điều 483)
30/12/2023 -
Trả lại tài sản thuê (Điều 482)
29/12/2023 -
Trả tiền thuê (Điều 481)
29/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê (Điều 479)
29/12/2023 -
Giao tài sản thuê (Điều 476)
28/12/2023 -
Cho thuê lại (Điều 475)
28/12/2023 -
Thời hạn thuê (Điều 474)
28/12/2023 -
Giá thuê (Điều 473)
27/12/2023 -
Hợp đồng thuê tài sản (Điều 472)
27/12/2023 -
Họ, hụi, biêu, phường (Điều 471)
26/12/2023 -
Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn (Điều 470)
26/12/2023 -
Lãi suất (Điều 468)
26/12/2023 -
Sử dụng tài sản vay (Điều 467)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ trả nợ của bên vay (Điều 466)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ của bên cho vay (Điều 465)
25/12/2023 -
Quyền sở hữu đối với tài sản vay (Điều 464)
22/12/2023 -
Hợp đồng vay tài sản (Điều 463)
22/12/2023 -
Tặng cho tài sản có điều kiện (Điều 462)
21/12/2023 -
Tặng cho bất động sản (Điều 459)
21/12/2023 -
Tặng cho động sản (Điều 458)
21/12/2023 -
Hợp đồng tặng cho tài sản (Điều 457)
20/12/2023 -
Thanh toán giá trị chênh lệch (Điều 456)
20/12/2023 -
Hợp đồng trao đổi tài sản (Điều 455)
19/12/2023 -
Chuộc lại tài sản đã bán (Điều 454)
19/12/2023 -
Mua trả chậm, trả dần (Điều 453)
18/12/2023 -
Mua sau khi sử dụng thử (Điều 452)
18/12/2023 -
Bán đấu giá tài sản (Điều 451)
16/12/2023 -
Mua bán quyền tài sản (Điều 450)
15/12/2023 -
Quyền yêu cầu bảo hành (Điều 447)
13/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo hành (Điều 446)
13/12/2023 -
Bảo đảm chất lượng vật mua bán (Điều 445)
11/12/2023 -
Thời điểm chịu rủi ro (Điều 441)
07/12/2023 -
Nghĩa vụ trả tiền (Điều 440)
07/12/2023 -
Phương thức giao tài sản (Điều 436)
05/12/2023 -
Địa điểm giao tài sản (Điều 435)
05/12/2023 -
Giá và phương thức thanh toán (Điều 433)
02/12/2023 -
Chất lượng của tài sản mua bán (Điều 432)
02/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng mua bán (Điều 431)
01/12/2023 -
Hợp đồng mua bán tài sản (Điều 430)
01/12/2023 -
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng (Điều 429)
30/11/2023 -
Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng (Điều 427)
30/11/2023 -
Hủy bỏ hợp đồng (Điều 423)
30/11/2023 -
Chấm dứt hợp đồng (Điều 422)
29/11/2023 -
Sửa đổi hợp đồng (Điều 421)
28/11/2023 -
Thỏa thuận phạt vi phạm (Điều 418)
27/11/2023 -
Quyền từ chối của người thứ ba (Điều 416)
27/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410)
06/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409)
03/11/2023 -
Hợp đồng vô hiệu (Điều 407)
02/11/2023 -
Hợp đồng theo mẫu (Điều 405)
30/10/2023 -
Giải thích hợp đồng (Điều 404)
30/10/2023 -
Phụ lục hợp đồng (Điều 403)
26/10/2023 -
Các loại hợp đồng chủ yếu (Điều 402)
23/10/2023 -
Hiệu lực của hợp đồng (Điều 401)
23/10/2023 -
Thời điểm giao kết hợp đồng (Điều 400)
19/10/2023 -
Địa điểm giao kết hợp đồng (Điều 399)
19/10/2023 -
Nội dung của hợp đồng (Điều 398)
19/10/2023 -
Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 390)
13/10/2023 -
Thông tin trong giao kết hợp đồng (Điều 387)
12/10/2023 -
Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386)
12/10/2023 -
Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận (Điều 375)
04/10/2023 -
Hoàn thành nghĩa vụ (Điều 373)
04/10/2023 -
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ (Điều 372)
03/10/2023 -
Chuyển giao nghĩa vụ (Điều 370)
03/10/2023 -
Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ (Điều 369)
03/10/2023 -
Chuyển giao quyền yêu cầu (Điều 365)
01/10/2023 -
Lỗi trong trách nhiệm dân sự (Điều 364)
30/09/2023 -
Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ (Điều 361)
30/09/2023 -
Hoãn thực hiện nghĩa vụ (Điều 354)
20/09/2023 -
Chậm thực hiện nghĩa vụ (Điều 353)
18/09/2023 -
Chấm dứt cầm giữ (Điều 350)
15/09/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm giữ (Điều 349)
14/09/2023 -
Quyền của bên cầm giữ (Điều 348)
14/09/2023 -
Xác lập cầm giữ tài sản (Điều 347)
13/09/2023 -
Cầm giữ tài sản (Điều 346)
13/09/2023 -
Hình thức, nội dung tín chấp (Điều 345)
12/09/2023 -
Chấm dứt bảo lãnh (Điều 343)
11/09/2023 -
Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh (Điều 340)
08/09/2023 -
Nhiều người cùng bảo lãnh (Điều 338)
07/09/2023 -
Thù lao (Điều 337)
07/09/2023 -
Phạm vi bảo lãnh (Điều 336)
07/09/2023 -
Bảo lãnh (Điều 335)
06/09/2023 -
Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu (Điều 334)
05/09/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 332)
03/09/2023 -
Bảo lưu quyền sở hữu (Điều 331)
03/09/2023 -
Ký quỹ (Điều 330)
02/09/2023 -
Ký cược (Điều 329)
02/09/2023 -
Đặt cọc (Điều 328)
02/09/2023 -
Chấm dứt thế chấp tài sản (Điều 327)
01/09/2023 -
Quyền của bên nhận thế chấp (Điều 323)
30/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp (Điều 322)
29/08/2023 -
Quyền của bên thế chấp (Điều 321)
29/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên thế chấp (Điều 320)
28/08/2023 -
Hiệu lực của thế chấp tài sản (Điều 319)
28/08/2023 -
Tài sản thế chấp (Điều 318)
27/08/2023 -
Thế chấp tài sản (Điều 317)
26/08/2023 -
Trả lại tài sản cầm cố (Điều 316)
25/08/2023 -
Chấm dứt cầm cố tài sản (Điều 315)
25/08/2023 -
Quyền của bên nhận cầm cố (Điều 314)
25/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố (Điều 313)
25/08/2023 -
Quyền của bên cầm cố (Điều 312)
24/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm cố (Điều 311)
24/08/2023 -
Hiệu lực của cầm cố tài sản (Điều 310)
22/08/2023 -
Cầm cố tài sản (Điều 309)
22/08/2023 -
Định giá tài sản bảo đảm (Điều 306)
21/08/2023 -
Bán tài sản cầm cố, thế chấp (Điều 304)
18/08/2023 -
Quyền nhận lại tài sản bảo đảm (Điều 302)
17/08/2023 -
Giao tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 301)
17/08/2023 -
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Điều 298)
15/08/2023 -
Tài sản bảo đảm (Điều 295)
09/08/2023 -
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293)
09/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ liên đới (Điều 288)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ (Điều 287)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ thay thế được (Điều 286)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện (Điều 284)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ (Điều 282)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ trả tiền (Điều 280)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ giao vật (Điều 279)
28/07/2023 -
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ (Điều 278)
28/07/2023 -
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ (Điều 277)
27/07/2023 -
Đối tượng của nghĩa vụ (Điều 276)
27/07/2023 -
Căn cứ phát sinh nghĩa vụ (Điều 275)
25/07/2023 -
Nghĩa vụ (Điều 274)
22/07/2023 -
Chấm dứt quyền bề mặt (Điều 272)
21/07/2023 -
Nội dung của quyền bề mặt (Điều 271)
20/07/2023 -
Thời hạn của quyền bề mặt (Điều 270)
18/07/2023 -
Hiệu lực của quyền bề mặt (Điều 269)
17/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền bề mặt (Điều 268)
17/07/2023 -
Quyền bề mặt (Điều 267)
17/07/2023 -
Chấm dứt quyền hưởng dụng (Điều 265)
14/07/2023 -
Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức (Điều 264)
14/07/2023 -
Nghĩa vụ của người hưởng dụng (Điều 262)
12/07/2023 -
Quyền của người hưởng dụng (Điều 261)
12/07/2023 -
Thời hạn của quyền hưởng dụng (Điều 260)
10/07/2023 -
Hiệu lực của quyền hưởng dụng (Điều 259)
07/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng (Điều 258)
07/07/2023 -
Quyền hưởng dụng (Điều 257)
07/07/2023 -
Quyền về lối đi qua (Điều 254)
04/07/2023 -
Tài sản bị tịch thu (Điều 244)
24/06/2023 -
Tài sản bị trưng mua (Điều 243)
24/06/2023 -
Từ bỏ quyền sở hữu (Điều 239)
20/06/2023 -
Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (Điều 237)
15/06/2023 -
Căn cứ xác lập quyền sở hữu (Điều 221)
05/06/2023 -
Chấm dứt sở hữu chung (Điều 220)
05/06/2023 -
Chia tài sản thuộc sở hữu chung (Điều 219)
05/06/2023 -
Định đoạt tài sản chung (Điều 218)
02/06/2023 -
Sử dụng tài sản chung (Điều 217)
02/06/2023 -
Quản lý tài sản chung (Điều 216)
01/06/2023 -
Sở hữu chung hỗn hợp (Điều 215)
30/05/2023 -
Sở hữu chung trong nhà chung cư (Điều 214)
30/05/2023 -
Sở hữu chung của vợ chồng (Điều 213)
27/05/2023 -
Sở hữu chung của cộng đồng (Điều 211)
22/05/2023 -
Sở hữu chung hợp nhất (Điều 210)
19/05/2023 -
Sở hữu chung theo phần (Điều 209)
19/05/2023 -
Xác lập quyền sở hữu chung (Điều 208)
19/05/2023 -
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân (Điều 197)
08/05/2023 -
Hạn chế quyền định đoạt (Điều 196)
07/05/2023 -
Quyền định đoạt của chủ sở hữu (Điều 194)
04/05/2023 -
Quyền định đoạt (Điều 192)
03/05/2023 -
Quyền sử dụng của chủ sở hữu (Điều 190)
01/05/2023 -
Quyền sử dụng (Điều 189)
30/04/2023 -
Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu (Điều 186)
28/04/2023 -
Bảo vệ việc chiếm hữu (Điều 185)
27/04/2023 -
Chiếm hữu công khai (Điều 183)
26/04/2023 -
Chiếm hữu liên tục (Điều 182)
25/04/2023 -
Chiếm hữu không ngay tình (Điều 181)
25/04/2023 -
Chiếm hữu ngay tình (Điều 180)
24/04/2023 -
Khái niệm chiếm hữu (Điều 179)
23/04/2023 -
Ranh giới giữa các bất động sản (Điều 175)
18/04/2023 -
Nghĩa vụ bảo vệ môi trường (Điều 172)
15/04/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 166)
13/04/2023 -
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật (Điều 165)
12/04/2023 -
Chịu rủi ro về tài sản (Điều 162)
08/04/2023 -
Quyền khác đối với tài sản (Điều 159)
06/04/2023 -
Quyền sở hữu (Điều 158)
06/04/2023 -
Không áp dụng thời hiệu khởi kiện (Điều 155)
04/04/2023 -
Cách tính thời hiệu (Điều 151)
01/04/2023 -
Các loại thời hiệu (Điều 150)
30/03/2023 -
Thời hiệu (Điều 149)
30/03/2023 -
Kết thúc thời hạn (Điều 148)
30/03/2023 -
Thời điểm bắt đầu thời hạn (Điều 147)
29/03/2023 -
Áp dụng cách tính thời hạn (Điều 145)
27/03/2023 -
Thời hạn (Điều 144)
27/03/2023 -
Phạm vi đại diện (Điều 141)
23/03/2023 -
Thời hạn đại diện (Điều 140)
22/03/2023 -
Đại diện theo ủy quyền (Điều 138)
19/03/2023 -
Căn cứ xác lập quyền đại diện (Điều 135)
14/03/2023 -
Đại diện (Điều 134)
11/03/2023 -
Giao dịch dân sự vô hiệu (Điều 122)
25/02/2023 -
Giải thích giao dịch dân sự (Điều 121)
24/02/2023 -
Giao dịch dân sự có điều kiện (Điều 120)
24/02/2023 -
Hình thức giao dịch dân sự (Điều 119)
22/02/2023 -
Mục đích của giao dịch dân sự (Điều 118)
21/02/2023 -
Giao dịch dân sự (Điều 116)
17/02/2023 -
Quyền tài sản (Điều 115)
16/02/2023 -
Vật đồng bộ (Điều 114)
15/02/2023 -
Vật cùng loại và vật đặc định (Điều 113)
13/02/2023 -
Vật chính và vật phụ là gì (Điều 110)
12/02/2023 -
Hoa lợi, lợi tức là gì (Điều 109)
12/02/2023 -
Bất động sản và động sản (Điều 107)
11/02/2023 -
Đăng ký tài sản (Điều 106)
10/02/2023 -
Tài sản (Điều 105)
10/02/2023