Điều 60 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định về thay đổi người giám hộ, đây là quy định cần thiết vì mục đích của giám hộ là để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người được giám hộ, do đó, nếu việc giám hộ không đáp ứng được các mục đích này có nguyên nhân từ người giám hộ thì cần phải thay đổi người giám hộ. Tại Điều 60 Bộ luật Dân sự năm 2015 quy định 04 trường hợp người giám hộ được thay đổi, gồm:
(1) Người giám hộ không còn đủ các điều kiện của cá nhân hoặc pháp nhân làm người giám hộ. Điều kiện để làm người giám hộ là căn cứ xác định cá nhân, pháp nhân có đủ tư cách trở thành người giám hộ hay không. Do đó, nếu người giám hộ không còn đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 49, Điều 50 thì cần phải thay đổi. Ví dụ: Người giám hộ là cá nhân bị truy cứu trách nhiệm hình sự do xâm phạm sức khỏe, tính mạng của người khác trong thời gian đang tồn tại quan hệ giám hộ thì không đảm bảo điều kiện tại khoản 3 Điều 49 nên cần phải thay đổi người giám hộ khác.
(2) Người giám hộ là cá nhân chết hoặc bị Tòa án tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự; có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, mất năng lực hành vi dân sự; mất tích; pháp nhân làm giám hộ chấm dứt tồn tại. Khi người giám hộ chết thì đương nhiên quan hệ giám hộ chấm dứt, do đó, người được giám hộ không còn người giám hộ. Vì vậy, cần xác định người giám hộ mới cho người được giám hộ.
Trường hợp cá nhân mất tích, tuy quan hệ giám hộ về mặt pháp lý không đương nhiên chấm dứt nhưng trên thực tế, người được giám hộ cũng không có sự chăm sóc, bảo vệ của người giám hộ do đó, cũng cần có người giám hộ khác cho họ.
Trường hợp pháp nhân làm giám hộ chấm dứt sự tồn tại cũng tương tự như trường hợp cá nhân là người giám hộ chết. Do đó, người được giám hộ cũng cần có người giám hộ khác. Bên cạnh đó, năng lực hành vi dân sự đầy đủ cũng là một trong những điều kiện cần thiết để cá nhân có thể trở thành người giám hộ.
Vì vậy, khi người giám hộ đang có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, theo quyết định của Tòa án trở thành tình trạng không đầy đủ về năng lực hành vi dân sự thì cần thay đổi người giám hộ vì bản thân họ trong những trường hợp này cũng cần được người khác giám hộ cho mình.
(3) Người giám hộ vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ giám hộ. Các quy định về nghĩa vụ giám hộ hướng tới mục đích bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người giám hộ. Do đó, khi người giám hộ vi phạm nghĩa vụ, đặc biệt là mức độ vi phạm là nghiêm trọng thì không thể đáp ứng được mục đích của việc giám hộ. Vì vậy, cần có sự thay đổi người giám hộ.
(4) Người giám hộ đề nghị được thay đổi và có người khác nhận làm giám hộ. Việc thay đổi người giám hộ cũng có thể xuất phát từ nguyên nhân không liên quan đến các điều kiện giám hộ, tư cách đạo đức, năng lực hành vi dân sự của người giám hộ mà có thể xuất phát từ mong muốn của người giám hộ khi họ đề nghị được thay đổi và có người khác đồng ý thay họ làm người giám hộ.
Điều này là hợp lý và tương đồng với yêu cầu khi xác lập quan hệ giám hộ cần có sự đồng ý của người giám hộ. Có nghĩa là trong quan hệ giám hộ, bản thân người giám hộ phải hoàn toàn tự nguyện thì mới có thể thực hiện được tốt việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người được giám hộ.
Nếu người giám hộ được thay đổi là giám hộ đương nhiên thì cá nhân thuộc các trường hợp quy định về người giám hộ đương nhiên (quy định tại Điều 52 và Điều 53 Bộ luật Dân sự năm 2015) sẽ trở thành người giám hộ đương nhiên. Nếu không có người giám hộ đương nhiên thì các quy định về việc cử, chỉ định người giám hộ cũng được áp dụng các quy định tương ứng như trường hợp cử, chỉ định người giám hộ đầu tiên.
Thủ tục thay đổi người giám hộ không được quy định chi tiết trong Bộ luật Dân sự năm 2015 mà được pháp luật về hộ tịch quy định.
Điều 60 Bộ luật Dân sự năm 2015 kế thừa và phát triển các quy định tại Điều 70 Bộ luật Dân sự năm 2005. So với Bộ luật Dân sự năm 2005, Điều 60 Bộ luật Dân sự năm 2015 bổ sung thêm nhiều quy định như: Thêm các trường hợp thay đổi người giám hộ do bị Tòa án tuyên bố về mức độ năng lực hành vi dân sự không còn đầy đủ; xác định pháp luật về hộ tịch quy định chi tiết về thủ tục thay đổi người giám hộ; bổ sung quy định liên quan đến việc thay đổi người giám hộ trong trường hợp Tòa án chỉ định giám hộ.
Thủ tục đăng ký thay đổi người giám hộ:
Thủ tục thay đổi người giám hộ được quy định tại Điều 23 Luật Hộ tịch năm 2014. Theo đó, trường hợp yêu cầu thay đổi người giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự và có người khác đủ điều kiện nhận làm giám hộ, thì các bên làm thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trước đó và đăng ký giám hộ mới theo quy định tại Mục này. Cụ thể thủ tục:
- Người yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ nộp tờ khai đăng ký chấm dứt giám hộ theo mẫu quy định và giấy tờ làm căn cứ chấm dứt giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự cho cơ quan đăng ký hộ tịch.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Luật Hộ tịch, nếu thấy việc chấm dứt giám hộ đủ điều kiện theo quy định của Bộ luật dân sự, công chức tư pháp - hộ tịch ghi việc chấm dứt giám hộ vào Sổ hộ tịch, cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ hộ tịch và báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp trích lục cho người yêu cầu.
- Thủ tục đăng ký giám hộ cử và đăng ký giám hộ đương nhiên được thực hiện theo quy định tại Điều 20, 21 Luật Hộ tịch năm 2014.
Điều 60. Thay đổi người giám hộ
1. Người giám hộ được thay đổi trong trường hợp sau đây:
a) Người giám hộ không còn đủ các điều kiện quy định tại Điều 49, Điều 50 của Bộ luật này;
b) Người giám hộ là cá nhân chết hoặc bị Tòa án tuyên bố hạn chế năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, mất năng lực hành vi dân sự, mất tích; pháp nhân làm giám hộ chấm dứt tồn tại;
c) Người giám hộ vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ giám hộ;
d) Người giám hộ đề nghị được thay đổi và có người khác nhận làm giám hộ.
2. Trường hợp thay đổi người giám hộ đương nhiên thì những người được quy định tại Điều 52 và Điều 53 của Bộ luật này là người giám hộ đương nhiên; nếu không có người giám hộ đương nhiên thì việc cử, chỉ định người giám hộ được thực hiện theo quy định tại Điều 54 của Bộ luật này.
3. Thủ tục thay đổi người giám hộ được thực hiện theo quy định của pháp luật về hộ tịch.
Văn phòng Luật sư Nhân Chính
Liên hệ luật sư: 0936683699 - 0983951338
-
Áp dụng Bộ luật dân sự (Điều 4)
05/06/2024 -
Áp dụng tập quán (Điều 5)
05/06/2024 -
Áp dụng tương tự pháp luật (Điều 6)
05/06/2024 -
Căn cứ xác lập quyền dân sự (Điều 8)
04/06/2024 -
Thực hiện quyền dân sự (Điều 9)
04/06/2024 -
Tự bảo vệ quyền dân sự (Điều 12)
04/06/2024 -
Bồi thường thiệt hại (Điều 13)
04/06/2024 -
Người thành niên (Điều 20)
03/06/2024 -
Người chưa thành niên (Điều 21)
03/06/2024 -
Mất năng lực hành vi dân sự (Điều 22)
02/06/2024 -
Hạn chế năng lực hành vi dân sự (Điều 24)
02/06/2024 -
Quyền nhân thân (Điều 25)
01/06/2024 -
Quyền có họ, tên (Điều 26)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi họ (Điều 27)
01/06/2024 -
Quyền thay đổi tên (Điều 28)
01/06/2024 -
Quyền được khai sinh, khai tử (Điều 30)
31/05/2024 -
Quyền đối với quốc tịch (Điều 31)
31/05/2024 -
Quyền của cá nhân đối với hình ảnh (Điều 32)
31/05/2024 -
Quyền xác định lại giới tính (Điều 36)
29/05/2024 -
Chuyển đổi giới tính (Điều 37)
29/05/2024 -
Nơi cư trú của cá nhân (Điều 40)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của người được giám hộ (Điều 42)
27/05/2024 -
Nơi cư trú của vợ, chồng (Điều 43)
26/05/2024 -
Nơi cư trú của quân nhân (Điều 44)
26/05/2024 -
Giám hộ (Điều 46)
25/05/2024 -
Người được giám hộ (Điều 47)
25/05/2024 -
Người giám hộ (Điều 48)
25/05/2024 -
Giám sát việc giám hộ (Điều 51)
25/05/2024 -
Cử, chỉ định người giám hộ (Điều 54)
24/05/2024 -
Quyền của người giám hộ (Điều 58)
23/05/2024 -
Chuyển giao giám hộ (Điều 61)
21/05/2024 -
Chấm dứt việc giám hộ (Điều 62)
21/05/2024 -
Hậu quả chấm dứt việc giám hộ (Điều 63)
21/05/2024 -
Tuyên bố mất tích (Điều 68)
20/05/2024 -
Tuyên bố chết (Điều 71)
19/05/2024 -
Hủy bỏ quyết định tuyên bố chết (Điều 73)
19/05/2024 -
Pháp nhân (Điều 74)
18/05/2024 -
Pháp nhân thương mại (Điều 75)
18/05/2024 -
Pháp nhân phi thương mại (Điều 76)
18/05/2024 -
Điều lệ của pháp nhân (Điều 77)
17/05/2024 -
Tên gọi của pháp nhân (Điều 78)
17/05/2024 -
Trụ sở của pháp nhân (Điều 79)
16/05/2024 -
Quốc tịch của pháp nhân (Điều 80)
16/05/2024 -
Tài sản của pháp nhân (Điều 81)
16/05/2024 -
Thành lập, đăng ký pháp nhân (Điều 82)
15/05/2024 -
Cơ cấu tổ chức của pháp nhân (Điều 83)
15/05/2024 -
Đại diện của pháp nhân (Điều 85)
15/05/2024 -
Trách nhiệm dân sự của pháp nhân (Điều 87)
14/05/2024 -
Hợp nhất pháp nhân (Điều 88)
14/05/2024 -
Sáp nhập pháp nhân (Điều 89)
14/05/2024 -
Chia pháp nhân (Điều 90)
13/05/2024 -
Tách pháp nhân (Điều 91)
13/05/2024 -
Chuyển đổi hình thức của pháp nhân (Điều 92)
13/05/2024 -
Giải thể pháp nhân (Điều 93)
13/05/2024 -
Phá sản pháp nhân (Điều 95)
13/05/2024 -
Chấm dứt tồn tại pháp nhân (Điều 96)
13/05/2024 -
Đại diện tham gia quan hệ dân sự (Điều 98)
12/05/2024 -
Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự (Điều 99)
12/05/2024 -
Điều khoản chuyển tiếp (Điều 688)
10/05/2024 -
Hợp đồng có yếu tố nước ngoài (Điều 683)
10/05/2024 -
Giám hộ có yếu tố nước ngoài (Điều 682)
09/05/2024 -
Di chúc có yếu tố nước ngoài (Điều 681)
09/05/2024 -
Thừa kế có yếu tố nước ngoài (Điều 680)
08/05/2024 -
Áp dụng pháp luật nước ngoài (Điều 667)
03/05/2024 -
Áp dụng tập quán quốc tế (Điều 666)
03/05/2024 -
Hạn chế phân chia di sản (Điều 661)
01/05/2024 -
Phân chia di sản theo pháp luật (Điều 660)
30/04/2024 -
Phân chia di sản theo di chúc (Điều 659)
30/04/2024 -
Thứ tự ưu tiên thanh toán (Điều 658)
29/04/2024 -
Người phân chia di sản (Điều 657)
29/04/2024 -
Họp mặt những người thừa kế (Điều 656)
29/04/2024 -
Thừa kế thế vị (Điều 652)
27/04/2024 -
Người thừa kế theo pháp luật (Điều 651)
26/04/2024 -
Thừa kế theo pháp luật (Điều 649)
26/04/2024 -
Giải thích nội dung di chúc (Điều 648)
25/04/2024 -
Công bố di chúc (Điều 647)
25/04/2024 -
Di tặng (Điều 646)
25/04/2024 -
Di sản dùng vào việc thờ cúng (Điều 645)
24/04/2024 -
Hiệu lực của di chúc (Điều 643)
23/04/2024 -
Di chúc bị thất lạc, hư hại (Điều 642)
23/04/2024 -
Gửi giữ di chúc (Điều 641)
23/04/2024 -
Nội dung của di chúc (Điều 631)
19/04/2024 -
Di chúc hợp pháp (Điều 630)
19/04/2024 -
Di chúc miệng (Điều 629)
19/04/2024 -
Di chúc bằng văn bản (Điều 628)
18/04/2024 -
Hình thức của di chúc (Điều 627)
18/04/2024 -
Quyền của người lập di chúc (Điều 626)
17/04/2024 -
Người lập di chúc (Điều 625)
17/04/2024 -
Di chúc (Điều 624)
16/04/2024 -
Thời hiệu thừa kế (Điều 623)
16/04/2024 -
Từ chối nhận di sản (Điều 620)
14/04/2024 -
Quyền của người quản lý di sản (Điều 618)
13/04/2024 -
Nghĩa vụ của người quản lý di sản (Điều 617)
12/04/2024 -
Người quản lý di sản (Điều 616)
12/04/2024 -
Người thừa kế (Điều 613)
11/04/2024 -
Di sản (Điều 612)
10/04/2024 -
Thời điểm, địa điểm mở thừa kế (Điều 611)
10/04/2024 -
Quyền thừa kế (Điều 609)
09/04/2024 -
Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm (Điều 590)
25/03/2024 -
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm (Điều 589)
25/03/2024 -
Nguyên tắc bồi thường thiệt hại (Điều 585)
22/03/2024 -
Nghĩa vụ thanh toán (Điều 583)
21/03/2024 -
Tài sản hoàn trả (Điều 580)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ hoàn trả (Điều 579)
19/03/2024 -
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại (Điều 577)
18/03/2024 -
Thi có giải (Điều 573)
15/03/2024 -
Trả thưởng (Điều 572)
14/03/2024 -
Rút lại tuyên bố hứa thưởng (Điều 571)
13/03/2024 -
Hứa thưởng (Điều 570)
12/03/2024 -
Quyền của bên ủy quyền (Điều 568)
11/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên ủy quyền (Điều 567)
10/03/2024 -
Quyền của bên được ủy quyền (Điều 566)
09/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên được ủy quyền (Điều 565)
09/03/2024 -
Ủy quyền lại (Điều 564)
08/03/2024 -
Thời hạn ủy quyền (Điều 563)
08/03/2024 -
Hợp đồng ủy quyền (Điều 562)
08/03/2024 -
Trả tiền công (Điều 561)
07/03/2024 -
Trả lại tài sản gửi giữ (Điều 559)
06/03/2024 -
Quyền của bên giữ tài sản (Điều 558)
06/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên giữ tài sản (Điều 557)
05/03/2024 -
Quyền của bên gửi tài sản (Điều 556)
04/03/2024 -
Nghĩa vụ của bên gửi tài sản (Điều 555)
03/03/2024 -
Hợp đồng gửi giữ tài sản (Điều 554)
02/03/2024 -
Thanh lý nguyên vật liệu (Điều 553)
01/03/2024 -
Trả tiền công hợp đồng gia công (Điều 552)
29/02/2024 -
Giao, nhận sản phẩm gia công (Điều 549)
27/02/2024 -
Trách nhiệm chịu rủi ro (Điều 548)
26/02/2024 -
Quyền của bên nhận gia công (Điều 547)
26/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận gia công (Điều 546)
24/02/2024 -
Quyền của bên đặt gia công (Điều 545)
23/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên đặt gia công (Điều 544)
23/02/2024 -
Đối tượng của hợp đồng gia công (Điều 543)
22/02/2024 -
Hợp đồng gia công (Điều 542)
22/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 541)
21/02/2024 -
Quyền của bên nhận tài sản (Điều 540)
20/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên nhận tài sản (Điều 539)
20/02/2024 -
Giao tài sản cho bên nhận tài sản (Điều 538)
19/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển tài sản (Điều 535)
17/02/2024 -
Cước phí vận chuyển (Điều 533)
15/02/2024 -
Giao tài sản cho bên vận chuyển (Điều 532)
14/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển tài sản (Điều 530)
13/02/2024 -
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại (Điều 528)
06/02/2024 -
Quyền của hành khách (Điều 527)
06/02/2024 -
Nghĩa vụ của hành khách (Điều 526)
05/02/2024 -
Quyền của bên vận chuyển (Điều 525)
05/02/2024 -
Nghĩa vụ của bên vận chuyển (Điều 524)
03/02/2024 -
Hợp đồng vận chuyển hành khách (Điều 522)
30/01/2024 -
Tiếp tục hợp đồng dịch vụ (Điều 521)
29/01/2024 -
Trả tiền dịch vụ (Điều 519)
29/01/2024 -
Quyền của bên cung ứng dịch vụ (Điều 518)
26/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ (Điều 517)
25/01/2024 -
Quyền của bên sử dụng dịch vụ (Điều 516)
24/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ (Điều 515)
24/01/2024 -
Đối tượng của hợp đồng dịch vụ (Điều 514)
23/01/2024 -
Hợp đồng dịch vụ (Điều 513)
23/01/2024 -
Chấm dứt hợp đồng hợp tác (Điều 512)
22/01/2024 -
Gia nhập hợp đồng hợp tác (Điều 511)
19/01/2024 -
Rút khỏi hợp đồng hợp tác (Điều 510)
18/01/2024 -
Nội dung của hợp đồng hợp tác (Điều 505)
13/01/2024 -
Hợp đồng hợp tác (Điều 504)
13/01/2024 -
Hợp đồng về quyền sử dụng đất (Điều 500)
11/01/2024 -
Quyền của bên cho mượn tài sản (Điều 499)
11/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản (Điều 498)
10/01/2024 -
Quyền của bên mượn tài sản (Điều 497)
09/01/2024 -
Nghĩa vụ của bên mượn tài sản (Điều 496)
08/01/2024 -
Hợp đồng mượn tài sản (Điều 494)
04/01/2024 -
Trả lại tài sản thuê khoán (Điều 493)
03/01/2024 -
Khai thác tài sản thuê khoán (Điều 489)
01/01/2024 -
Giao tài sản thuê khoán (Điều 487)
31/12/2023 -
Giá thuê khoán (Điều 486)
31/12/2023 -
Thời hạn thuê khoán (Điều 485)
30/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng thuê khoán (Điều 484)
30/12/2023 -
Hợp đồng thuê khoán tài sản (Điều 483)
30/12/2023 -
Trả lại tài sản thuê (Điều 482)
29/12/2023 -
Trả tiền thuê (Điều 481)
29/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê (Điều 479)
29/12/2023 -
Giao tài sản thuê (Điều 476)
28/12/2023 -
Cho thuê lại (Điều 475)
28/12/2023 -
Thời hạn thuê (Điều 474)
28/12/2023 -
Giá thuê (Điều 473)
27/12/2023 -
Hợp đồng thuê tài sản (Điều 472)
27/12/2023 -
Họ, hụi, biêu, phường (Điều 471)
26/12/2023 -
Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn (Điều 470)
26/12/2023 -
Lãi suất (Điều 468)
26/12/2023 -
Sử dụng tài sản vay (Điều 467)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ trả nợ của bên vay (Điều 466)
25/12/2023 -
Nghĩa vụ của bên cho vay (Điều 465)
25/12/2023 -
Quyền sở hữu đối với tài sản vay (Điều 464)
22/12/2023 -
Hợp đồng vay tài sản (Điều 463)
22/12/2023 -
Tặng cho tài sản có điều kiện (Điều 462)
21/12/2023 -
Tặng cho bất động sản (Điều 459)
21/12/2023 -
Tặng cho động sản (Điều 458)
21/12/2023 -
Hợp đồng tặng cho tài sản (Điều 457)
20/12/2023 -
Thanh toán giá trị chênh lệch (Điều 456)
20/12/2023 -
Hợp đồng trao đổi tài sản (Điều 455)
19/12/2023 -
Chuộc lại tài sản đã bán (Điều 454)
19/12/2023 -
Mua trả chậm, trả dần (Điều 453)
18/12/2023 -
Mua sau khi sử dụng thử (Điều 452)
18/12/2023 -
Bán đấu giá tài sản (Điều 451)
16/12/2023 -
Mua bán quyền tài sản (Điều 450)
15/12/2023 -
Quyền yêu cầu bảo hành (Điều 447)
13/12/2023 -
Nghĩa vụ bảo hành (Điều 446)
13/12/2023 -
Bảo đảm chất lượng vật mua bán (Điều 445)
11/12/2023 -
Thời điểm chịu rủi ro (Điều 441)
07/12/2023 -
Nghĩa vụ trả tiền (Điều 440)
07/12/2023 -
Phương thức giao tài sản (Điều 436)
05/12/2023 -
Địa điểm giao tài sản (Điều 435)
05/12/2023 -
Giá và phương thức thanh toán (Điều 433)
02/12/2023 -
Chất lượng của tài sản mua bán (Điều 432)
02/12/2023 -
Đối tượng của hợp đồng mua bán (Điều 431)
01/12/2023 -
Hợp đồng mua bán tài sản (Điều 430)
01/12/2023 -
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng (Điều 429)
30/11/2023 -
Hậu quả của việc hủy bỏ hợp đồng (Điều 427)
30/11/2023 -
Hủy bỏ hợp đồng (Điều 423)
30/11/2023 -
Chấm dứt hợp đồng (Điều 422)
29/11/2023 -
Sửa đổi hợp đồng (Điều 421)
28/11/2023 -
Thỏa thuận phạt vi phạm (Điều 418)
27/11/2023 -
Quyền từ chối của người thứ ba (Điều 416)
27/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng song vụ (Điều 410)
06/11/2023 -
Thực hiện hợp đồng đơn vụ (Điều 409)
03/11/2023 -
Hợp đồng vô hiệu (Điều 407)
02/11/2023 -
Hợp đồng theo mẫu (Điều 405)
30/10/2023 -
Giải thích hợp đồng (Điều 404)
30/10/2023 -
Phụ lục hợp đồng (Điều 403)
26/10/2023 -
Các loại hợp đồng chủ yếu (Điều 402)
23/10/2023 -
Hiệu lực của hợp đồng (Điều 401)
23/10/2023 -
Thời điểm giao kết hợp đồng (Điều 400)
19/10/2023 -
Địa điểm giao kết hợp đồng (Điều 399)
19/10/2023 -
Nội dung của hợp đồng (Điều 398)
19/10/2023 -
Hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 390)
13/10/2023 -
Thông tin trong giao kết hợp đồng (Điều 387)
12/10/2023 -
Đề nghị giao kết hợp đồng (Điều 386)
12/10/2023 -
Khái niệm hợp đồng (Điều 385)
12/10/2023 -
Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận (Điều 375)
04/10/2023 -
Hoàn thành nghĩa vụ (Điều 373)
04/10/2023 -
Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ (Điều 372)
03/10/2023 -
Chuyển giao nghĩa vụ (Điều 370)
03/10/2023 -
Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ (Điều 369)
03/10/2023 -
Chuyển giao quyền yêu cầu (Điều 365)
01/10/2023 -
Lỗi trong trách nhiệm dân sự (Điều 364)
30/09/2023 -
Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ (Điều 361)
30/09/2023 -
Hoãn thực hiện nghĩa vụ (Điều 354)
20/09/2023 -
Chậm thực hiện nghĩa vụ (Điều 353)
18/09/2023 -
Chấm dứt cầm giữ (Điều 350)
15/09/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm giữ (Điều 349)
14/09/2023 -
Quyền của bên cầm giữ (Điều 348)
14/09/2023 -
Xác lập cầm giữ tài sản (Điều 347)
13/09/2023 -
Cầm giữ tài sản (Điều 346)
13/09/2023 -
Hình thức, nội dung tín chấp (Điều 345)
12/09/2023 -
Chấm dứt bảo lãnh (Điều 343)
11/09/2023 -
Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh (Điều 340)
08/09/2023 -
Nhiều người cùng bảo lãnh (Điều 338)
07/09/2023 -
Thù lao (Điều 337)
07/09/2023 -
Phạm vi bảo lãnh (Điều 336)
07/09/2023 -
Bảo lãnh (Điều 335)
06/09/2023 -
Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu (Điều 334)
05/09/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 332)
03/09/2023 -
Bảo lưu quyền sở hữu (Điều 331)
03/09/2023 -
Ký quỹ (Điều 330)
02/09/2023 -
Ký cược (Điều 329)
02/09/2023 -
Đặt cọc (Điều 328)
02/09/2023 -
Chấm dứt thế chấp tài sản (Điều 327)
01/09/2023 -
Quyền của bên nhận thế chấp (Điều 323)
30/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp (Điều 322)
29/08/2023 -
Quyền của bên thế chấp (Điều 321)
29/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên thế chấp (Điều 320)
28/08/2023 -
Hiệu lực của thế chấp tài sản (Điều 319)
28/08/2023 -
Tài sản thế chấp (Điều 318)
27/08/2023 -
Thế chấp tài sản (Điều 317)
26/08/2023 -
Trả lại tài sản cầm cố (Điều 316)
25/08/2023 -
Chấm dứt cầm cố tài sản (Điều 315)
25/08/2023 -
Quyền của bên nhận cầm cố (Điều 314)
25/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố (Điều 313)
25/08/2023 -
Quyền của bên cầm cố (Điều 312)
24/08/2023 -
Nghĩa vụ của bên cầm cố (Điều 311)
24/08/2023 -
Hiệu lực của cầm cố tài sản (Điều 310)
22/08/2023 -
Cầm cố tài sản (Điều 309)
22/08/2023 -
Định giá tài sản bảo đảm (Điều 306)
21/08/2023 -
Bán tài sản cầm cố, thế chấp (Điều 304)
18/08/2023 -
Quyền nhận lại tài sản bảo đảm (Điều 302)
17/08/2023 -
Giao tài sản bảo đảm để xử lý (Điều 301)
17/08/2023 -
Đăng ký biện pháp bảo đảm (Điều 298)
15/08/2023 -
Tài sản bảo đảm (Điều 295)
09/08/2023 -
Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm (Điều 293)
09/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ liên đới (Điều 288)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ (Điều 287)
04/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ thay thế được (Điều 286)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện (Điều 284)
03/08/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ (Điều 282)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ trả tiền (Điều 280)
31/07/2023 -
Thực hiện nghĩa vụ giao vật (Điều 279)
28/07/2023 -
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ (Điều 278)
28/07/2023 -
Địa điểm thực hiện nghĩa vụ (Điều 277)
27/07/2023 -
Đối tượng của nghĩa vụ (Điều 276)
27/07/2023 -
Căn cứ phát sinh nghĩa vụ (Điều 275)
25/07/2023 -
Nghĩa vụ (Điều 274)
22/07/2023 -
Chấm dứt quyền bề mặt (Điều 272)
21/07/2023 -
Nội dung của quyền bề mặt (Điều 271)
20/07/2023 -
Thời hạn của quyền bề mặt (Điều 270)
18/07/2023 -
Hiệu lực của quyền bề mặt (Điều 269)
17/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền bề mặt (Điều 268)
17/07/2023 -
Quyền bề mặt (Điều 267)
17/07/2023 -
Chấm dứt quyền hưởng dụng (Điều 265)
14/07/2023 -
Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức (Điều 264)
14/07/2023 -
Nghĩa vụ của người hưởng dụng (Điều 262)
12/07/2023 -
Quyền của người hưởng dụng (Điều 261)
12/07/2023 -
Thời hạn của quyền hưởng dụng (Điều 260)
10/07/2023 -
Hiệu lực của quyền hưởng dụng (Điều 259)
07/07/2023 -
Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng (Điều 258)
07/07/2023 -
Quyền hưởng dụng (Điều 257)
07/07/2023 -
Quyền về lối đi qua (Điều 254)
04/07/2023 -
Tài sản bị tịch thu (Điều 244)
24/06/2023 -
Tài sản bị trưng mua (Điều 243)
24/06/2023 -
Từ bỏ quyền sở hữu (Điều 239)
20/06/2023 -
Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu (Điều 237)
15/06/2023 -
Căn cứ xác lập quyền sở hữu (Điều 221)
05/06/2023 -
Chấm dứt sở hữu chung (Điều 220)
05/06/2023 -
Chia tài sản thuộc sở hữu chung (Điều 219)
05/06/2023 -
Định đoạt tài sản chung (Điều 218)
02/06/2023 -
Sử dụng tài sản chung (Điều 217)
02/06/2023 -
Quản lý tài sản chung (Điều 216)
01/06/2023 -
Sở hữu chung hỗn hợp (Điều 215)
30/05/2023 -
Sở hữu chung trong nhà chung cư (Điều 214)
30/05/2023 -
Sở hữu chung của vợ chồng (Điều 213)
27/05/2023 -
Sở hữu chung của cộng đồng (Điều 211)
22/05/2023 -
Sở hữu chung hợp nhất (Điều 210)
19/05/2023 -
Sở hữu chung theo phần (Điều 209)
19/05/2023 -
Xác lập quyền sở hữu chung (Điều 208)
19/05/2023 -
Tài sản thuộc sở hữu toàn dân (Điều 197)
08/05/2023 -
Hạn chế quyền định đoạt (Điều 196)
07/05/2023 -
Quyền định đoạt của chủ sở hữu (Điều 194)
04/05/2023 -
Quyền định đoạt (Điều 192)
03/05/2023 -
Quyền sử dụng của chủ sở hữu (Điều 190)
01/05/2023 -
Quyền sử dụng (Điều 189)
30/04/2023 -
Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu (Điều 186)
28/04/2023 -
Bảo vệ việc chiếm hữu (Điều 185)
27/04/2023 -
Chiếm hữu công khai (Điều 183)
26/04/2023 -
Chiếm hữu liên tục (Điều 182)
25/04/2023 -
Chiếm hữu không ngay tình (Điều 181)
25/04/2023 -
Chiếm hữu ngay tình (Điều 180)
24/04/2023 -
Khái niệm chiếm hữu (Điều 179)
23/04/2023 -
Ranh giới giữa các bất động sản (Điều 175)
18/04/2023 -
Nghĩa vụ bảo vệ môi trường (Điều 172)
15/04/2023 -
Quyền đòi lại tài sản (Điều 166)
13/04/2023 -
Chiếm hữu có căn cứ pháp luật (Điều 165)
12/04/2023 -
Chịu rủi ro về tài sản (Điều 162)
08/04/2023 -
Quyền khác đối với tài sản (Điều 159)
06/04/2023 -
Quyền sở hữu (Điều 158)
06/04/2023 -
Không áp dụng thời hiệu khởi kiện (Điều 155)
04/04/2023 -
Cách tính thời hiệu (Điều 151)
01/04/2023 -
Các loại thời hiệu (Điều 150)
30/03/2023 -
Thời hiệu (Điều 149)
30/03/2023 -
Kết thúc thời hạn (Điều 148)
30/03/2023 -
Thời điểm bắt đầu thời hạn (Điều 147)
29/03/2023 -
Áp dụng cách tính thời hạn (Điều 145)
27/03/2023 -
Thời hạn (Điều 144)
27/03/2023 -
Phạm vi đại diện (Điều 141)
23/03/2023 -
Thời hạn đại diện (Điều 140)
22/03/2023 -
Đại diện theo ủy quyền (Điều 138)
19/03/2023 -
Căn cứ xác lập quyền đại diện (Điều 135)
14/03/2023 -
Đại diện (Điều 134)
11/03/2023 -
Giao dịch dân sự vô hiệu (Điều 122)
25/02/2023 -
Giải thích giao dịch dân sự (Điều 121)
24/02/2023 -
Giao dịch dân sự có điều kiện (Điều 120)
24/02/2023 -
Hình thức giao dịch dân sự (Điều 119)
22/02/2023 -
Mục đích của giao dịch dân sự (Điều 118)
21/02/2023 -
Giao dịch dân sự (Điều 116)
17/02/2023 -
Quyền tài sản (Điều 115)
16/02/2023 -
Vật đồng bộ (Điều 114)
15/02/2023 -
Vật cùng loại và vật đặc định (Điều 113)
13/02/2023 -
Vật chính và vật phụ là gì (Điều 110)
12/02/2023 -
Hoa lợi, lợi tức là gì (Điều 109)
12/02/2023 -
Bất động sản và động sản (Điều 107)
11/02/2023 -
Đăng ký tài sản (Điều 106)
10/02/2023 -
Tài sản (Điều 105)
10/02/2023